Xe ép rác - ERMIS 040

Tổng quan

Xe ép rác ERMHI 040 là dòng sản phẩm mới nhỏ gọn phù hợp với những khu phố nhỏ hẹp. Xe được trang bị cơ cấu ép rác và xả rác bằng xi lanh thủy lực, cùng hệ thống chống chảy, chống nước rĩ hiệu quả, góp phần giữ gìn vệ sinh đô thị.

Với thiết kế máng nạp liền thùng giúp cho việc vận chuyển rác đến điểm tập kết không khuếch tán mùi hôi, bên cạnh, hỗ trợ cho việc phân loại rác tái chế trên máng nạp trở nên dễ dàng tăng thu nhập cho các hộ thu gom.

  • Xe cơ sở : ISUZU QKR77FE4
  • Tải trọng cho phép : 1.550 kg
  • Tổng trọng tải : 4.990 kg
  • Dung tích tổng thể : 4,0 m³
  • Tiêu chuẩn khí thải : EURO 4
<p>Xe ép rác, Xe Isuzu QKR, Xe 4.0m3</p>

Thông số kĩ thuật

Xe cơ sở ISUZU QKR77FE4
Kiểu động cơ 4JH1E4NC
Công suất lớn nhất 77 / 3.200 kW/rpm
Dung tích xy lanh 2.999 cc
Kích thước tổng thể (D x R x C) 5.410 x 1.880 x 2.300 mm
Chiều dài cơ sở 2.750 mm
Tổng trọng tải 4.990 kg
Tải trọng bản thân 3.245 kg
Tải trọng cho phép 1.550 kg
Thể tích thùng chứa rác 4,0 m³
Thùng chứa rác Biên dạng thùng chứa: Vách phẳng, tròn cong, tránh biến dạng trong quá trình ép.
Vật liệu chế tạo: Thép SPA-H, Nhật Bản
Thiết bị thủy lực Nhập khẩu trực tiếp từ Châu Âu
Cơ cấu nạp rác Cơ cấu máng ủi và nạp rác liền thùng
Ga tự động Ga điện hoạt động liên hoàn 
Hệ thống chống chảy và chứa nước rĩ rác Có kết cấu làm kín, chứa và xả nước thải từ thùng chứa rác
Điều khiển nạp rác - Nâng máng nạp rác vào thùng
- Lật máng về vị trí nhận rác
Điều khiển ép rác - Chạy tự động liên tục
- Điều khiển bằng tay gạt
Điều khiển xả rác - Mở khóa và nâng thùng ép
- Đẩy xả rác ra ngoài
- Rút bàn đẩy về
- Hạ và khóa thùng ép
Thùng chuyên dùng Xanh dương, Xanh lá cây, Cam, Trắng, dựa theo yêu cầu khách hàng
Chính sách sản phẩm Theo đúng chính sách của chúng tôi, không ngừng cải tiến sản phẩm, mọi đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không báo trước

Ảnh chi tiết bộ phận

Sản phẩm liên quan

RTDSU 020

RTDSU 020

  • Xe cơ sở : SUZUKI SK410K4
  • Tải trọng cho phép : 360 kg
  • Tổng trọng tải : 1.450 kg
  • Dung tích tổng thể: 2,0 m³
  • Tiêu chuẩn khí thải : EURO 4
RTDTH 025

RTDTH 025

  • Xe cơ sở : THACO TOWNER 800
  • Tải trọng cho phép : 530 kg
  • Tổng trọng tải : 1.910 kg
  • Dung tích tổng thể: 2,8 m³
  • Tiêu chuẩn khí thải : EURO 4
RTDHD 030

RTDHD 030

  • Xe cơ sở : HYUNDAI NEW PORTER 150
  • Tải trọng cho phép : 880 kg
  • Tổng trọng tải : 3.500 kg
  • Dung tích tổng thể: 3,2 m³
  • Tiêu chuẩn khí thải: EURO 4
RNXHD 030

RNXHD 030

  • Xe cơ sở : HYUNDAI NEW PORTER 150
  • Tải trọng : 800 kg
  • Tổng trọng tải : 3.500 kg
  • Dung tích tổng thể: 3,0 m³
  • Tiêu chuẩn khí thải: EURO 4
ERMHD 028

ERMHD 028

  • Xe cơ sở : HYUNDAI NEW PORTER 150
  • Tải trọng : 820 kg
  • Tổng trọng tải : 3.500 kg
  • Dung tích tổng thể: 2,8 m³
  • Tiêu chuẩn khí thải: EURO 4
RTCIS 040

RTCIS 040

  • Xe cơ sở : ISUZU QKR77FE4
  • Tải trọng : 1.200 kg
  • Tổng trọng tải : 4.990 kg
  • Dung tích tổng thể: 4,0 m³
  • Tiêu chuẩn khí thải: EURO 4

Liên hệ tư vấn và báo giá

Họ tên*
Email*
Địa chỉ
Điện thoại*
Sản phẩm